ẢNH HƯỞNG CỦA NĂNG LỰC GIẢNG VIÊN TỚI ĐỘNG LỰC HỌC TẬP VÀ KIẾN THỨC THU NHẬN CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Nguyễn Ngọc Đạt[1]
Đào Trung Kiên[2]
Phạm Thị Ánh Dương[3]
Nguyễn Thị Thùy Linh[4]
Nguyễn Văn Duy[5]*
Tóm tắt
THE INFLUENCE OF LECTURER CAPABILITIES ON LEARNING MOTIVATION AND STUDENTS’ SPECIALIZED KNOWLEDGE ACQUISITION AT FOREIGN TRADE UNIVERSITY
Abstract
Key words: Lecturer capabilities, learning motivation, specialized knowledge acquisition.
H1
H4
H5
H3
H2
Năng lực giảng viên
Tổ chức môn học
Tương tác lớp học
Kiến thức thu nhận
Động lực học tập
Ấn tượng trường học
Cạnh tranh phát triển
Giảng dạy
Hình 1. Mô hình nghiên cứu đề xuất
Nguồn: Tổng hợp của nhóm tác giả
- Phương pháp nghiên cứu
3.1. Thiết kế nghiên cứu
Bảng 1. Các nhân tố và biến quan sát trong mô hình
Mã
Nội dung câu hỏi
Tham khảo
Giảng viên
Giảng dạy
GD1
Giảng viên có kiến thức sâu về môn học
Abrantes & cộng sự (2007)
GD2
Giảng viên giảng giải các vấn đề trong môn học rất dễ hiểu
GD3
Giảng viên chuẩn bị bài giảng rất kỹ càng
Tổ chức lớp học
TC1
Mục tiêu, nội dung của môn học được giảng viên giới thiệu rất rõ ràng
Abrantes & cộng sự (2007)
TC2
Nội dung của môn học được sắp xếp có tính hệ thống cao
TC3
Anh/chị nắm rõ được mục đích và yêu cầu của môn học
TC4
Giảng viên làm rõ ngay từ đầu về kỳ vọng của họ đối với sinh viên ngay từ đầu môn học
Tương tác lớp học
TT1
Giảng viên khuyến khích sinh viên tham gia thảo luận về các nội dung môn học
Abrantes & cộng sự (2007)
TT2
Sinh viên trong lớp thường xuyên thảo luận với giảng viên về nội dung môn học
TT3
Giảng viên luôn tạo cơ hội cho sinh viên đặt câu hỏi trong lớp
TT4
Giảng viên khuyến khích sinh viên đưa ra các quan điểm, ý tưởng mới về môn học
II. Động lực học tập
DC1
Anh/chị dành nhiều thời gian cho môn học này
Cole & cộng sự (2004)
DC2
Anh/chị ưu tiên đầu tư cho việc học môn học này
DC3
Anh/chị học hết mình cho môn học này
DC4
Nhìn chung, anh/chị có động lực mạnh mẽ để học môn học này
III. Kiến thức thu nhận
KT1
Anh/chị đã tiếp nhận được nhiều kiến thức từ môn học này
Young & cộng sự (2003)
KT2
Anh/chị đã phát triển được nhiều kỹ năng từ môn học này
KT3
Anh/chị có thể ứng dụng kiến thức, kĩ năng từ môn học này cho các vấn đề thực tế
KT4
Nhìn chung, anh/chị học được nhiều kiến thức từ môn học này
IV. Ấn tượng trường học
AT1
Anh/chị tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt về sinh viên của nhà trường
Aaker (1996), Balmer & Greyser (2006)
AT2
Anh/chị đã nghe nhiều tiếng tốt về danh tiếng của trường
AT3
Anh/chị tin rằng trường đại học đang học là một trường có danh tiếng
AT4
Danh tiếng trường đại học đang học có ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp anh/chị nhận được
V. Cạnh tranh học tập
CT1
Anh/chị thấy thích thú việc cạnh tranh trong học tập vì nó giúp khám phá khả năng của bản thân
Nguyen & cộng sự (2005), Ryckman & cộng sự (1996)
CT2
Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp anh/chị phát triển khả năng của mình
CT3
Cạnh tranh trong học tập giúp anh/chị học hỏi được từ chính mình và bạn học
CT4
Anh/chị thích thú với việc cạnh tranh trong học tập giữa các thành viên trong lớp
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
3.2. Chọn mẫu và phương pháp thu thập dữ liệu
Bảng 2. Mô tả mẫu điều tra
Tiêu chí phân loại
Số sinh viên
Tỷ lệ (%)
Giới tính
Nữ
452
84.0
Nam
86
16.0
Sinh viên
Năm 2
307
57.5
Năm 3
196
36.5
Năm 4
31
5.8
Học vị
Thạc sỹ
241
45.4
Tiến sỹ
168
31.2
Không biết
126
23.4
Khó khăn
Giảng viên dạy khó tiếp thu
175
13.5%
Nội dung môn học không thu hút
256
19.7%
Nội dung môn học không thực tiễn
112
8.6%
Giáo trình không hay, truyền đạt khó hiểu
160
12.3%
Ít nguồn tài liệu tham khảo
161
12.4%
Cơ sở vật chất nhà trường không đáp ứng chương trình giảng dạy
152
11.7%
Chưa có phương pháp học tập phù hợp
281
21.7%
3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu
- Kết quả nghiên cứu
4.1. Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo
Bảng 3. Kết quả đánh giá tính tin cậy thang đo các nhân tố
Nhân tố
Hệ số Cronbach Alpha (số biến quan sát)
Khoảng tương quan biến tổng
KMO
TVE (%)
Factor loading bé nhất
Giảng viên
Giảng dạy
0.825(3)
0.635 - 0.708
0.923
71.518
0.698
Tương tác lớp học
0.842(4)
0.620 - 0.706
0.715
Tổ chức lớp học
0.865(4)
0.685 - 0.763
0.686
Động cơ học tập
0.922 (4)
0.800 - 0.837
0.831
81.114
0.887
Kiến thức thu nhận
0.901 (4)
0.756 - 0.802
0.828
77.170
0.863
4.2. Kết quả phân tích mô hình tới hạn
Bảng 4. Hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích các yếu tố trong mô hình
Nhân tố
λ
λ2
1 - λ2
Độ tin cậy tổng hợp
Phương sai trích
Giảng viên
GD
<---
GV
0.925
0.856
0.144
0.901
0.754
TC
<---
GV
0.923
0.852
0.148
TT
<---
GV
0.745
0.555
0.445
Giảng dạy
GD3
<---
GD
0.802
0.643
0.357
0.829
0.619
GD2
<---
GD
0.838
0.702
0.298
GD1
<---
GD
0.715
0.511
0.489
Tổ chức lớp học
TC4
<---
TC
0.766
0.587
0.413
0.861
0.608
TC3
<---
TC
0.772
0.596
0.404
TC2
<---
TC
0.765
0.585
0.415
TC1
<---
TC
0.814
0.663
0.337
Tương tác lớp học
TT1
<---
TT
0.802
0.643
0.357
0.851
0.589
TT4
<---
TT
0.825
0.681
0.319
TT3
<---
TT
0.749
0.561
0.439
TT2
<---
TT
0.686
0.471
0.529
Động lực học tập
DC4
<---
DC2
0.875
0.766
0.234
0.915
0.728
DC3
<---
DC2
0.902
0.814
0.186
DC2
<---
DC2
0.832
0.692
0.308
DC1
<---
DC2
0.801
0.642
0.358
Kiến thức thu nhận
KT4
<---
KT
0.862
0.743
0.257
0.901
0.695
KT3
<---
KT
0.792
0.627
0.373
KT2
<---
KT
0.832
0.692
0.308
KT1
<---
KT
0.847
0.717
0.283
4.3. Kết quả đánh giá các giá trị phân biệt
Bảng 5. Khoảng tin cậy 95% của các thang đo đơn hướng và thang đo đa hướng
Tương quan các biến
Hệ số tương quan
Khoảng tin cậy 95%
Cận dưới
Cận trên
DC
<-->
GV
0.585
0.499
0.663
DC
<-->
KT
0.738
0.666
0.799
KT
<-->
GV
0.782
0.730
0.838
4.4. Kết quả phân tích bằng mô hình cấu trúc tuyến tính
0.53
0.93
0.92
0.71
0.58
0.43
Động cơ học tập
Kiến thức thu nhận
Giảng viên
Tương tác lớp học
Tổ chức lớp học
Giảng dạy
Chi-square/df= 2.416, CFI=0.971; GFI=0.933; TLI=0.965, IFI=0.971, RMSEA = 0.051 nhỏ hơn 0.08
Ghi chú: Có ý nghĩa thống kê Không có ý nghía thống kê
Hình 1. Quan hệ giữa các iến trong mô hình nghiên cứu
- Bàn luận và các hàm ý nghiên cứu
Tài liệu tham khảo
- Amrai, K., Motlagh, S. E., Zalani, H. A., & Parhon, H (2011). The relationship between academic motivation and academic achievement students. Procedia-Social and Behavioral Sciences, 15, 399-402.
- Astleitner, H. (2000), Designing emotionally sound instruction: The FEASP-approach, Instructional Science, 28 (3), 169–198.
- Carver, C. S., & Scheier, M. F. (1990). Origins and functions of positive and negative affect: A Control-Process View. Psychological Review, 97(1), 19–35.
- Clarke, T., & Hermens, A. (2001). Corporate developments and strategic alliances in e-learning. Education+ Training, 43(4/5), 256-267.
- Constanta, M. M., & Maria-Madela, A. (2011). Intrinsic and extrinsic motivation-An investigation of performance correlation. Annals of Faculty of Economics, 1(1), 671-677.
- Dörnyei, Z., & Csizér, K. (1998). Ten commandments for motivating language learners: Results of an empirical study. Language teaching research, 2(3), 203-229.
- Ginns, P., Prosser, M., & Barrie, S. (2007). Students’ perceptions of teaching quality in higher education: The perspective of currently enrolled students. Studies in Higher Education, 32(5), 603-615.
- Hammer Lo (2000). The addictive effects of semistructured classroom activities on student learning: An application of classroom-based experimental learning techniques. Journal of Marketing Education, 22(1) 25-34
- Kim, C., Park, S. W., & Cozart, J. (2013). Affective and motivational factors of online math learning, British Journal of Educational Technology. Link: http://dx.doi.org/10.1111/ j.14678535.2012.01382.x.
- Landrum, R. E. (1992). College students’ use of caffeine and its relationship to personality. College Student Journal, 26(2), 151-155.
- Marks, R. B. (2000). ‘Determinants of student evaluations of global measures of instructor and course value’, Journal of Marketing Education, 22(2), 108-119.
- Nguyen, T. T. M., & Nguyen, T. D. (2010). Determinants of learning performance of business students in a transitional market, Quality Assurance in Education, 18(4), 304–316.
- Tharenou, P. (2001). The relationship of training motivation to participation in training and development. Journal of Occupational and Organizational Psychology, 74(5), 599-621.
- Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương (2018). Tác động Cách mạng công nghiệp 4.0 đến phát triển nguồn nhân lực của Việt Nam.
[1] Trường Đại học Ngoại thương, Email: nguyenngocdat@ftu.edu.vn
[2] Trường Đại học Phenikaa, Email: kien.daotrung@phenikaa-uni.edu.vn
[3] Trường Đại học Ngoại thương, Email: duongpham0816@gmail.com
[4] Trường Đại học Ngoại thương, Email: thuylinh091098@gmail.com
[5]* Công ty CP Phân tích Định lượng Tòan cầu, Email: duynguyen.qa@gmail.com
ẢNH HƯỞNG CỦA NĂNG LỰC GIẢNG VIÊN TỚI ĐỘNG LỰC HỌC TẬP VÀ KIẾN THỨC THU NHẬN CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Nguyễn Ngọc Đạt[1]
Đào Trung Kiên[2]
Phạm Thị Ánh Dương[3]
Nguyễn Thị Thùy Linh[4]
Nguyễn Văn Duy[5]*
Tóm tắt
THE INFLUENCE OF LECTURER CAPABILITIES ON LEARNING MOTIVATION AND STUDENTS’ SPECIALIZED KNOWLEDGE ACQUISITION AT FOREIGN TRADE UNIVERSITY
Abstract
Key words: Lecturer capabilities, learning motivation, specialized knowledge acquisition.
H1 |
H4 |
H5 |
H3 |
H2 |
Năng lực giảng viên |
Tổ chức môn học |
Tương tác lớp học |
Kiến thức thu nhận |
Động lực học tập |
Ấn tượng trường học |
Cạnh tranh phát triển |
Giảng dạy |
Hình 1. Mô hình nghiên cứu đề xuất
Nguồn: Tổng hợp của nhóm tác giả
- Phương pháp nghiên cứu
3.1. Thiết kế nghiên cứu
Bảng 1. Các nhân tố và biến quan sát trong mô hình
Mã |
Nội dung câu hỏi |
Tham khảo |
Giảng viên |
||
Giảng dạy |
||
GD1 |
Giảng viên có kiến thức sâu về môn học |
Abrantes & cộng sự (2007) |
GD2 |
Giảng viên giảng giải các vấn đề trong môn học rất dễ hiểu |
|
GD3 |
Giảng viên chuẩn bị bài giảng rất kỹ càng |
|
Tổ chức lớp học |
||
TC1 |
Mục tiêu, nội dung của môn học được giảng viên giới thiệu rất rõ ràng |
Abrantes & cộng sự (2007) |
TC2 |
Nội dung của môn học được sắp xếp có tính hệ thống cao |
|
TC3 |
Anh/chị nắm rõ được mục đích và yêu cầu của môn học |
|
TC4 |
Giảng viên làm rõ ngay từ đầu về kỳ vọng của họ đối với sinh viên ngay từ đầu môn học |
|
Tương tác lớp học |
||
TT1 |
Giảng viên khuyến khích sinh viên tham gia thảo luận về các nội dung môn học |
Abrantes & cộng sự (2007) |
TT2 |
Sinh viên trong lớp thường xuyên thảo luận với giảng viên về nội dung môn học |
|
TT3 |
Giảng viên luôn tạo cơ hội cho sinh viên đặt câu hỏi trong lớp |
|
TT4 |
Giảng viên khuyến khích sinh viên đưa ra các quan điểm, ý tưởng mới về môn học |
|
II. Động lực học tập |
||
DC1 |
Anh/chị dành nhiều thời gian cho môn học này |
Cole & cộng sự (2004) |
DC2 |
Anh/chị ưu tiên đầu tư cho việc học môn học này |
|
DC3 |
Anh/chị học hết mình cho môn học này |
|
DC4 |
Nhìn chung, anh/chị có động lực mạnh mẽ để học môn học này |
|
III. Kiến thức thu nhận |
||
KT1 |
Anh/chị đã tiếp nhận được nhiều kiến thức từ môn học này |
Young & cộng sự (2003) |
KT2 |
Anh/chị đã phát triển được nhiều kỹ năng từ môn học này |
|
KT3 |
Anh/chị có thể ứng dụng kiến thức, kĩ năng từ môn học này cho các vấn đề thực tế |
|
KT4 |
Nhìn chung, anh/chị học được nhiều kiến thức từ môn học này |
|
IV. Ấn tượng trường học |
||
AT1 |
Anh/chị tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt về sinh viên của nhà trường |
Aaker (1996), Balmer & Greyser (2006) |
AT2 |
Anh/chị đã nghe nhiều tiếng tốt về danh tiếng của trường |
|
AT3 |
Anh/chị tin rằng trường đại học đang học là một trường có danh tiếng |
|
AT4 |
Danh tiếng trường đại học đang học có ảnh hưởng đến giá trị bằng cấp anh/chị nhận được |
|
V. Cạnh tranh học tập |
||
CT1 |
Anh/chị thấy thích thú việc cạnh tranh trong học tập vì nó giúp khám phá khả năng của bản thân |
Nguyen & cộng sự (2005), Ryckman & cộng sự (1996) |
CT2 |
Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp anh/chị phát triển khả năng của mình |
|
CT3 |
Cạnh tranh trong học tập giúp anh/chị học hỏi được từ chính mình và bạn học |
|
CT4 |
Anh/chị thích thú với việc cạnh tranh trong học tập giữa các thành viên trong lớp |
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
3.2. Chọn mẫu và phương pháp thu thập dữ liệu
Bảng 2. Mô tả mẫu điều tra
Tiêu chí phân loại |
Số sinh viên |
Tỷ lệ (%) |
|
Giới tính |
Nữ |
452 |
84.0 |
Nam |
86 |
16.0 |
|
Sinh viên |
Năm 2 |
307 |
57.5 |
Năm 3 |
196 |
36.5 |
|
Năm 4 |
31 |
5.8 |
|
Học vị |
Thạc sỹ |
241 |
45.4 |
Tiến sỹ |
168 |
31.2 |
|
Không biết |
126 |
23.4 |
|
Khó khăn |
Giảng viên dạy khó tiếp thu |
175 |
13.5% |
Nội dung môn học không thu hút |
256 |
19.7% |
|
Nội dung môn học không thực tiễn |
112 |
8.6% |
|
Giáo trình không hay, truyền đạt khó hiểu |
160 |
12.3% |
|
Ít nguồn tài liệu tham khảo |
161 |
12.4% |
|
Cơ sở vật chất nhà trường không đáp ứng chương trình giảng dạy |
152 |
11.7% |
|
Chưa có phương pháp học tập phù hợp |
281 |
21.7% |
3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu
- Kết quả nghiên cứu
4.1. Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo
Bảng 3. Kết quả đánh giá tính tin cậy thang đo các nhân tố
Nhân tố |
Hệ số Cronbach Alpha (số biến quan sát) |
Khoảng tương quan biến tổng |
KMO |
TVE (%) |
Factor loading bé nhất |
Giảng viên |
|
|
|
|
|
Giảng dạy |
0.825(3) |
0.635 - 0.708 |
0.923 |
71.518 |
0.698 |
Tương tác lớp học |
0.842(4) |
0.620 - 0.706 |
0.715 |
||
Tổ chức lớp học |
0.865(4) |
0.685 - 0.763 |
0.686 |
||
Động cơ học tập |
0.922 (4) |
0.800 - 0.837 |
0.831 |
81.114 |
0.887 |
Kiến thức thu nhận |
0.901 (4) |
0.756 - 0.802 |
0.828 |
77.170 |
0.863 |
4.2. Kết quả phân tích mô hình tới hạn
Bảng 4. Hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích các yếu tố trong mô hình
Nhân tố |
λ |
λ2 |
1 - λ2 |
Độ tin cậy tổng hợp |
Phương sai trích |
||
Giảng viên |
|||||||
GD |
<--- |
GV |
0.925 |
0.856 |
0.144 |
0.901 |
0.754 |
TC |
<--- |
GV |
0.923 |
0.852 |
0.148 |
||
TT |
<--- |
GV |
0.745 |
0.555 |
0.445 |
||
Giảng dạy |
|||||||
GD3 |
<--- |
GD |
0.802 |
0.643 |
0.357 |
0.829 |
0.619 |
GD2 |
<--- |
GD |
0.838 |
0.702 |
0.298 |
||
GD1 |
<--- |
GD |
0.715 |
0.511 |
0.489 |
||
Tổ chức lớp học |
|||||||
TC4 |
<--- |
TC |
0.766 |
0.587 |
0.413 |
0.861 |
0.608 |
TC3 |
<--- |
TC |
0.772 |
0.596 |
0.404 |
||
TC2 |
<--- |
TC |
0.765 |
0.585 |
0.415 |
||
TC1 |
<--- |
TC |
0.814 |
0.663 |
0.337 |
||
Tương tác lớp học |
|||||||
TT1 |
<--- |
TT |
0.802 |
0.643 |
0.357 |
0.851 |
0.589 |
TT4 |
<--- |
TT |
0.825 |
0.681 |
0.319 |
||
TT3 |
<--- |
TT |
0.749 |
0.561 |
0.439 |
||
TT2 |
<--- |
TT |
0.686 |
0.471 |
0.529 |
||
Động lực học tập |
|||||||
DC4 |
<--- |
DC2 |
0.875 |
0.766 |
0.234 |
0.915 |
0.728 |
DC3 |
<--- |
DC2 |
0.902 |
0.814 |
0.186 |
||
DC2 |
<--- |
DC2 |
0.832 |
0.692 |
0.308 |
||
DC1 |
<--- |
DC2 |
0.801 |
0.642 |
0.358 |
||
Kiến thức thu nhận |
|||||||
KT4 |
<--- |
KT |
0.862 |
0.743 |
0.257 |
0.901 |
0.695 |
KT3 |
<--- |
KT |
0.792 |
0.627 |
0.373 |
||
KT2 |
<--- |
KT |
0.832 |
0.692 |
0.308 |
||
KT1 |
<--- |
KT |
0.847 |
0.717 |
0.283 |
4.3. Kết quả đánh giá các giá trị phân biệt
Bảng 5. Khoảng tin cậy 95% của các thang đo đơn hướng và thang đo đa hướng
Tương quan các biến |
Hệ số tương quan |
Khoảng tin cậy 95% |
|||
Cận dưới |
Cận trên |
||||
DC |
<--> |
GV |
0.585 |
0.499 |
0.663 |
DC |
<--> |
KT |
0.738 |
0.666 |
0.799 |
KT |
<--> |
GV |
0.782 |
0.730 |
0.838 |
4.4. Kết quả phân tích bằng mô hình cấu trúc tuyến tính
0.53 |
0.93 |
0.92 |
0.71 |
0.58 |
0.43 |
Động cơ học tập |
Kiến thức thu nhận |
Giảng viên |
Tương tác lớp học |
Tổ chức lớp học |
Giảng dạy |
Chi-square/df= 2.416, CFI=0.971; GFI=0.933; TLI=0.965, IFI=0.971, RMSEA = 0.051 nhỏ hơn 0.08 |
Ghi chú: Có ý nghĩa thống kê Không có ý nghía thống kê
Hình 1. Quan hệ giữa các iến trong mô hình nghiên cứu
- Bàn luận và các hàm ý nghiên cứu
Tài liệu tham khảo
- Amrai, K., Motlagh, S. E., Zalani, H. A., & Parhon, H (2011). The relationship between academic motivation and academic achievement students. Procedia-Social and Behavioral Sciences, 15, 399-402.
- Astleitner, H. (2000), Designing emotionally sound instruction: The FEASP-approach, Instructional Science, 28 (3), 169–198.
- Carver, C. S., & Scheier, M. F. (1990). Origins and functions of positive and negative affect: A Control-Process View. Psychological Review, 97(1), 19–35.
- Clarke, T., & Hermens, A. (2001). Corporate developments and strategic alliances in e-learning. Education+ Training, 43(4/5), 256-267.
- Constanta, M. M., & Maria-Madela, A. (2011). Intrinsic and extrinsic motivation-An investigation of performance correlation. Annals of Faculty of Economics, 1(1), 671-677.
- Dörnyei, Z., & Csizér, K. (1998). Ten commandments for motivating language learners: Results of an empirical study. Language teaching research, 2(3), 203-229.
- Ginns, P., Prosser, M., & Barrie, S. (2007). Students’ perceptions of teaching quality in higher education: The perspective of currently enrolled students. Studies in Higher Education, 32(5), 603-615.
- Hammer Lo (2000). The addictive effects of semistructured classroom activities on student learning: An application of classroom-based experimental learning techniques. Journal of Marketing Education, 22(1) 25-34
- Kim, C., Park, S. W., & Cozart, J. (2013). Affective and motivational factors of online math learning, British Journal of Educational Technology. Link: http://dx.doi.org/10.1111/ j.14678535.2012.01382.x.
- Landrum, R. E. (1992). College students’ use of caffeine and its relationship to personality. College Student Journal, 26(2), 151-155.
- Marks, R. B. (2000). ‘Determinants of student evaluations of global measures of instructor and course value’, Journal of Marketing Education, 22(2), 108-119.
- Nguyen, T. T. M., & Nguyen, T. D. (2010). Determinants of learning performance of business students in a transitional market, Quality Assurance in Education, 18(4), 304–316.
- Tharenou, P. (2001). The relationship of training motivation to participation in training and development. Journal of Occupational and Organizational Psychology, 74(5), 599-621.
- Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương (2018). Tác động Cách mạng công nghiệp 4.0 đến phát triển nguồn nhân lực của Việt Nam.
[1] Trường Đại học Ngoại thương, Email: Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots. Bạn cần bật JavaScript để xem nó.
[2] Trường Đại học Phenikaa, Email: Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots. Bạn cần bật JavaScript để xem nó.
[3] Trường Đại học Ngoại thương, Email: Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots. Bạn cần bật JavaScript để xem nó.
[4] Trường Đại học Ngoại thương, Email: Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots. Bạn cần bật JavaScript để xem nó.
[5]* Công ty CP Phân tích Định lượng Tòan cầu, Email: Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots. Bạn cần bật JavaScript để xem nó.